Bảng giá vé tàu khách Gia Lâm - Đồng Đăng
BẢNG GIÁ VÉ TÀU KHÁCH TUYẾN GIA LÂM – ĐỒNG ĐĂNG
ÁP DỤNG TỪ 0 GIỜ 00’ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2016
CỰ LY
|
GA ĐẾN
|
TÀU R157/R158
|
||||||||
VB SỐ 2880/KHN-KDVT NGÀY 20/11/2014; VB SỐ 1811/KHN-KDVT NGÀY 05/12/2013 |
||||||||||
NGỒI CỨNG,B |
GIẢM GIÁ |
NGỒI CỨNG,C |
GIẢM GIÁ |
HÀNG TƯƠI, THƯỜNG |
XE ĐẠP |
|||||
10%
|
50%
|
|||||||||
10% |
50% |
220đ/100kg-km |
180đ/50kg-km |
|||||||
|
|
CHIỀU XUÔI
|
||||||||
49 |
LONG BIÊN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
44 |
GIA LÂM |
20.000 |
18.000 |
11.000 |
20.000 |
18.000 |
11.000 |
11.000 |
10.000 |
|
38 |
YÊN VIÊN |
18.000 |
16.000 |
10.000 |
17.000 |
15.000 |
9.000 |
10.000 |
10.000 |
|
32 |
TỪ SƠN |
15.000 |
14.000 |
8.000 |
14.000 |
13.000 |
8.000 |
10.000 |
10.000 |
|
17
|
THỊ CẦU
|
12.000
|
11.000
|
7.000
|
12.000 |
11.000 |
7.000 |
10.000 |
10.000 |
|
10
|
SEN HỒ
|
12.000
|
11.000 |
7.000 |
12.000 |
11.000 |
7.000 |
10.000 |
10.000 |
|
0
|
BẮC GIANG
|
CHIỀU NGƯỢC
|
||||||||
10
|
PHỐ TRÁNG
|
12.000
|
11.000
|
7.000
|
12.000 |
11.000 |
7.000 |
10.000 |
10.000 |
|
19
|
KÉP
|
12.000
|
11.000
|
7.000
|
12.000 |
11.000 |
7.000 |
10.000 |
10.000 |
|
25 |
VOI XÔ |
12.000 |
11.000 |
7.000 |
12.000 |
11.000 |
7.000 |
10.000 |
10.000 |
|
32 |
PHỐ VỊ |
15.000 |
14.000 |
8.000 |
14.000 |
13.000 |
8.000 |
10.000 |
10.000 |
|
40 |
BẮC LỆ |
20.000 |
18.000 |
11.000 |
17.000 |
15.000 |
9.000 |
10.000 |
10.000 |
|
49 |
SÔNG HÓA |
23.000 |
21.000 |
12.000 |
20.000 |
18.000 |
11.000 |
12.000 |
10.000 |
|
57 |
CHI LĂNG |
26.000 |
24.000 |
14.000 |
24.000 |
22.000 |
13.000 |
14.000 |
11.000 |
|
64 |
ĐỒNG MÔ |
30.000 |
27.000 |
16.000 |
27.000 |
24.000 |
14.000 |
15.000 |
13.000 |
|
76 |
BẮC THỦY |
35.000 |
32.000 |
18.000 |
32.000 |
29.000 |
17.000 |
18.000 |
15.000 |
|
85 |
BẢN THÍ |
40.000 |
36.000 |
21.000 |
36.000 |
33.000 |
19.000 |
21.000 |
17.000 |
|
94 |
YÊN TRẠCH |
43.000 |
39.000 |
22.000 |
40.000 |
36.000 |
21.000 |
23.000 |
19.000 |
|
100 |
LẠNG SƠN |
45.000 |
41.000 |
23.000 |
42.000 |
38.000 |
22.000 |
24.000 |
20.000 |
|
113 |
ĐỒNG ĐĂNG |
50.000 |
45.000 |
26.000 |
47.000 |
42.000 |
24.000 |
27.000 |
22.000 |
Một số thông tin cần lưu ý:
- Tạm thời chưa tổ chức bán vé khứ hồi và vé chiều về, chưa nhận chuyên chở hành lý bao gửi. Hành khách có thể đăng ký giữ chỗ lượt về tại ga đi và mua vé lượt về tại ga đến trước giờ tàu chạy 3 ngày.
- Hành khách đi tàu tập thể từ 06 người lớn trở lên được giảm 25% giá vé ngồi. Hành khách mua vé tập thể phải có giấy giới thiệu của tổ chức hoặc đơn xin mua vé tàu tập thể.
- Trẻ em từ 04 đến 12 tuổi phải mua vé trẻ em, với giá vé bằng 50% giá vé quy định cho người lớn (vé ngồi). Để sử dụng riêng một giường ngủ thì phải mua vé nằm với giá bằng tiền vé nằm của người lớn.
- Thời hạn trả vé đi tàu: Đối với cá nhân được phép trả lại trước giờ tàu chạy 6 giờ, với tập thể 5 ngày trước giờ tàu chạy. Khi trả vé hành khách sẽ bị khấu trừ 20% tiền vé.
Và Quý khách muốn biết thêm thông tin chi tiết mời đến bộ phận chỉ dẫn để được cung cấp đầy đủ thông tin về việc mua vé đi tàu.
Hoặc liên hệ theo các địa chỉ:
- Ga Hà Nội: 12 Đường Lê Duẩn – Hà Nội; Điện thoại: (84). 04.3942.3697/04.3747.0303 – máy lẻ: 2395; Fax: (84).04.3822.1724.
- Ga Gia Lâm: Ngõ 481 – Ngọc Lâm – Gia Thụy – Long Biên – TP. Hà Nội; Điện thoại: (84). 04.3873.0083; Fax: (84).04.3873.6687.
- Ga Bắc Giang: Đường Xương Giang – thành phố Bắc Giang; Điện thoại: (84).0240.3554.397; Fax: (84).0240.3554.121.
(Trích nguồn thông tin: Ga Bắc Giang, Xí nghiệp Vận tải đường sắt Hà Lạng)