Báo cáo giá thị trường Bắc Giang sau Tết Nguyên Đán Mậu Tuất 2018

|
Lượt xem:
Chế độ ban đêm OFF
Cỡ chữ: A- A A+
Đọc bài viết
Ảnh minh họa. BGP/Dương Thủy.

STT

Mặt hàng

ĐVT

Giá trước Tết

Giá sau Tết

Ghi chú

 
 

1

2

3

4

5

8

 

1

Gạo nếp loại 1

 đ/kg

32.000

32.000

   

2

Gạo Tám thơm

 đ/kg

18.000

18.000

Gạo Yên Dũng

 

3

Thóc tẻ thường

 đ/kg

8.000

8.000

Khang dân

 

4

Gạo tẻ thường

 đ/kg

11.000

11.000

   

5

Gạo Khang dân

 đ/kg

12.000

12.000

   

6

Măng khô

 đ/kg

200.000

200.000

Loại 1

 

7

Mộc nhĩ

 đ/kg

150.000

150.000

   

8

Miến

 đ/kg

65.000

65.000

Miến sạch ngon

 

9

Nấm hương

 đ/kg

300.000

300.000

   

10

Giò lụa

 đ/kg

90.000

90.000

   

11

Giò bò

 đ/kg

300.000

300.000

   

12

Gà ta còn sống

 đ/kg

120.000

120.000

Loại ngon

 

13

Bánh chưng

 đ/cái

45.000

45.000

Loại 1kg/cái

 

14

Hoa cúc

 đ/bông

5.000

5.000

   

15

Thịt lợn mông sấn

 đ/kg

85.000

85.000

   

16

Thịt nạc vai

 đ/kg

95.000

95.000

   

17

Thịt ba chỉ

đ/lít

80.000

80.000

   

18

Bò đùi

đ/kg

300.000

300.000

   

19

Bò thăn

đ/kg

300.000

300.000

   

20

Cải xanh

đ/kg

10.000

13.000

   

21

Cải thảo

đ/kg

20.000

22.000

   

22

Nấm kim

đ/túi

10.000

10.000

   

23

Khoai tây

đ/kg

15.000

15.000

   

24

Cà rốt

đ/kg

13.000

13.000

   

25

Cà chua

đ/kg

15.000

17.000

   

26

Súp lơ xanh

đ/cái

8.000

9.000

   

27

Su hào

đ/củ

5.000

7.000

   

28

Trứng gà

đ/1 chục

40.000

40.000

Trứng sạch ngon

 

29

Trứng vịt

đ/1 chục

35.000

35.000

   

30

Bia Heineken

đ/1 thùng

380.000

380.000

   

31

Cá trắm loại to

đ/kg

60.000

90.000

   

32

Cá quả

đ/kg

110.000

130.000

   

33

Xăng E5 ron 92-11

đ/lít

19.040

19.040

Giá tại các cây xăng của Petrolimex

 
Trung bình (0 Bình chọn)