Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư

|
Lượt xem:
Chế độ ban đêm OFF
Cỡ chữ: A- A A+
Đọc bài viết
Tại Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 09/4/2021, Chủ tịch UBND tỉnh đã phê duyệt 6 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 96 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. Ảnh:BGP/Ngọc Thành

Người dân, doanh nghiệp truy cập Cổng dịch vụ công tỉnh Bắc Giang theo địa chỉ: http://dichvucong.bacgiang.gov.vn. Chọn mục Dịch vụ công trực tuyến -> Cấp đơn vị: Cấp tỉnh -> Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư để thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

Danh sách Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4:

Thủ tục hành chính/Dịch vụ công

Mức độ thực hiện

Mức độ 3

Mức độ 4

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

6

96

I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

 

Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

 

1

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

 

x

2

2

Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên

 

x

3

3

Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên

 

x

4

4

Đăng ký thành lập Công ty cổ phần

 

x

5

5

Đăng ký thành lập Công ty hợp danh

 

x

6

6

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

7

7

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

8

8

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

 

x

9

9

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần

 

x

10

10

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp(Đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

11

11

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

x

12

12

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

 

x

13

13

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước.

 

x

14

14

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế

 

x

15

15

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên

 

x

16

16

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

 

x

17

17

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

 

x

18

18

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

 

x

19

19

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

 

x

20

20

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

21

21

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

 

x

22

22

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

 

x

23

23

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

 

x

24

24

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

 

x

25

25

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

26

26

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

27

27

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

28

28

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

29

29

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

30

30

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

x

31

31

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

 

x

32

32

Thông báo lập địa điểm kinh doanh(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

33

33

Thông báo lập địa điểm kinh doanh(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

x

34

34

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

35

35

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

x

36

36

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

x

37

37

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

 

x

38

38

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

 

x

39

39

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

 

x

40

40

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

 

x

41

41

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

 

x

42

42

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

 

x

43

43

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

 

x

44

44

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

 

x

45

45

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

 

x

46

46

Hợp nhất doanh nghiệp(đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

47

47

Sáp nhập doanh nghiệp(đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

48

48

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

x

49

49

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

x

50

50

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

 

x

51

51

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

 

x

52

52

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

 

x

53

53

Giải thể doanh nghiệp

 

x

54

54

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

 

x

55

55

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

x

56

56

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

 

x

57

57

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

 

x

58

58

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

 

x

59

59

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

 

x

60

60

Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần

 

x

Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu

 

 

61

1

Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

 

x

62

2

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

 

x

63

3

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

 

x

64

4

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên

 

x

65

5

Giải thể công ty TNHH một thành viên

 

x

Mục 3. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

 

 

66

1

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

 

x

67

2

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

 

x

68

3

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

 

x

69

4

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

 

x

70

5

Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư

 

x

Mục 4. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội

 

 

71

1

Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

 

x

72

2

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

 

x

73

3

Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

 

x

74

4

Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

 

x

75

5

Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

 

x

76

6

Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội

 

x

77

7

Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ

 

x

78

8

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội

 

x

Mục 5. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn

 

 

79

1

Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn

 

x

80

2

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp

 

x

II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

 

 

81

1

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

 

x

82

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

x

83

3

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 

x

84

4

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

x

85

5

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

 

x

86

6

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

 

x

87

7

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

 

x

88

8

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

 

x

89

9

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

 

x

90

10

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

 

x

91

11

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 

x

92

12

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

 

x

93

13

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

x

94

14

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

x

95

15

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 

x

III. Lĩnh vực đầu tư

 

 

Mục 1. Đầu tư tại Việt Nam

 

 

96

1

Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

x

 

97

2

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

x

 

+

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

 

 

+

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh

 

 

98

3

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

x

 

99

4

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

 

x

+

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh

 

 

+

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

 

 

+

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội

 

 

100

5

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

x

 

101

6

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

x

 

102

102

Giãn tiến độ đầu tư

x

 

BGP

Trung bình (0 Bình chọn)