Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ

|
Lượt xem:
Chế độ ban đêm OFF
Cỡ chữ: A- A A+
Đọc bài viết
Tại Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 09/4/2021, Chủ tịch UBND tỉnh đã phê duyệt 30 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 9 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. Ảnh:BGP/Ngọc Thành

Người dân, doanh nghiệp truy cập Cổng dịch vụ công tỉnh Bắc Giang theo địa chỉ: http://dichvucong.bacgiang.gov.vn. Chọn mục Dịch vụ công trực tuyến -> Cấp đơn vị: Cấp tỉnh -> Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ để thực hiện dịch vụ công trực tuyến.

Danh sách Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4:

Thủ tục hành chính/Dịch vụ công

Mức độ

thực hiện

Mức độ 3

Mức độ 4

SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

30

9

I. Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ

 

 

1

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

x

 

2

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

x

 

3

3

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

x

 

4

4

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

x

 

5

5

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

 

x

6

6

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận Doanh nghiệp hoạt động khoa học và công nghệ

x

 

7

7

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

x

 

8

8

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ

 

x

9

9

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

x

 

10

10

Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

x

 

11

11

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

x

 

12

12

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

 

x

13

13

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến

x

 

14

14

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

x

 

15

15

Thủ tục tiếp nhận, trả lời phiếu đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh

x

 

16

16

Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương

x

 

II. Lĩnh vực Hoạt động KH&CN

 

 

17

1

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

x

 

18

2

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

x

 

III. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

 

 

19

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

x

 

20

2

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

x

 

21

3

Xét chấp thuận việc công nhận sáng kiến do Nhà nước đầu tư

x

 

22

4

Thủ tục trao quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý

x

 

23

5

Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

x

 

24

6

Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

x

 

IV. Lĩnh vực An toàn bức xạ hạt nhân

 

 

25

1

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

 

x

V. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

 

26

1

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

 

x

27

2

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

 

x

28

3

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

 

x

29

4

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

 

x

30

5

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

 

x

31

6

Thủ tục Công bố sử dụng dấu định lượng

x

 

32

7

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

x

 

33

8

Đăng ký xét hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn

x

 

34

9

Xét hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến

x

 

35

10

Thủ tục xét hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã đạt giải thưởng chất lượng

x

 

36

11

Thủ tục xét hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn

x

 

37

12

Thủ tục xét hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã áp dụng công cụ cải tiến năng suất chất lượng

x

 

38

13

Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

x

 

39

14

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân

x

 

BGP

Trung bình (0 Bình chọn)