Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Tại Quyết định số 645 /QĐ-UBND ngày 09/4/2021, Chủ tịch UBND tỉnh đã phê duyệt 29 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 70 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
Người dân, doanh nghiệp truy cập Cổng dịch vụ công tỉnh Bắc Giang theo địa chỉ: http://dichvucong.bacgiang.gov.vn -> chọn Dịch vụ công trực tuyến -> Cấp đơn vị: Cấp tỉnh -> Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương để thực hiện dịch vục công trực tuyến.
Danh sách Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4:
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
Mức độ thực hiện |
|||
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
|||
C. SỞ CÔNG THƯƠNG |
29 |
70 |
||
I. Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
||
92 |
1 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
|
X |
93 |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
|
X |
94 |
3 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
|
x |
95 |
4 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
x |
96 |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
x |
97 |
6 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
|
98 |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
99 |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
100 |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
101 |
10 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
|
102 |
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
|
103 |
12 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
|
104 |
13 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
|
105 |
14 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
|
106 |
15 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
|
107 |
16 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
108 |
17 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
II. Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
|
|
||
109 |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
x |
110 |
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
x |
111 |
20 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
x |
112 |
21 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
x |
113 |
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
x |
114 |
23 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
x |
115 |
24 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
x |
116 |
25 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
x |
117 |
26 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
x |
118 |
27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
x |
119 |
28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
x |
120 |
29 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
x |
III. Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
|
|
||
121 |
30 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
x |
122 |
31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
x |
123 |
32 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
x |
124 |
33 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
125 |
34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
126 |
35 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
IV.Khí thiên nhiên nén (CNG) |
|
|
||
127 |
36 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
x |
128 |
37 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
x |
129 |
38 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
x |
130 |
39 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
131 |
40 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
132 |
41 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
V.An toàn thực phẩm |
|
|
||
133 |
42 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
x |
134 |
43 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
x |
VI. Giám định thương mại |
|
|
||
135 |
44 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
x |
136 |
45 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
x |
VIII. Công nghiệp tiêu dùng |
|
|
||
137 |
46 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
x |
138 |
47 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
x |
139 |
48 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Trong trường hợp hết thời hạn hiệu lực và bị mất, rách nát) |
|
x |
140 |
49 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
|
x |
141 |
50 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
x |
142 |
51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
x |
143 |
52 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm) |
|
x |
144 |
53 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp |
|
x |
145 |
54 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp |
|
x |
IX. Quản lý cạnh tranh |
|
|
||
146 |
55 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
x |
147 |
56 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
x |
148 |
57 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
x |
149 |
58 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
|
x |
150 |
59 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
x |
X. Vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
||
151 |
60 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
x |
|
152 |
61 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
x |
|
153 |
62 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
x |
|
154 |
63 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
x |
|
155 |
64 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
x |
|
156 |
65 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
x |
|
157 |
66 |
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
x |
|
XI. Hóa chất |
|
|
||
158 |
67 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
159 |
68 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
160 |
69 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
161 |
70 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
162 |
71 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
163 |
72 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
164 |
73 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
x |
|
165 |
74 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
x |
|
XII. Điện, năng lượng mới, năng lượng tái tạo |
|
|
||
166 |
75 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
|
x |
167 |
76 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
|
x |
168 |
77 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
x |
169 |
78 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
x |
170 |
79 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
x |
171 |
80 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
x |
172 |
81 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
x |
173 |
82 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
x |
XIII. Thương mại quốc tế |
|
|
||
174 |
83 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
175 |
84 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
176 |
85 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
177 |
86 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
178 |
87 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
|
x |
179 |
88 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
x |
|
180 |
89 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
x |
|
181 |
90 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
x |
|
182 |
91 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
|
183 |
92 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
x |
184 |
93 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
x |
|
185 |
94 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
x |
|
186 |
95 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
x |
|
187 |
96 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
x |
|
188 |
97 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
x |
|
189 |
98 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
x |
|
190 |
99 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
x |
|
191 |
100 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
x |
|
192 |
101 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
x |
|
193 |
102 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
x |
|
XIV. Xúc Tiến thương mại |
|
|
||
194 |
103 |
Đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
x |
195 |
104 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
x |
196 |
105 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
x |
197 |
106 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
x |
198 |
107 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
|
x |
199 |
108 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
x |
XV. Khoa học – Công nghệ |
|
|
||
200 |
109 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
|
x |
BGP