Giá bán lẻ mặt hàng thiết yếu Trên thị trường tỉnh Bắc Giang tháng 10 năm 2022

|
Lượt xem:
Chế độ ban đêm OFF
Cỡ chữ: A- A A+
Đọc bài viết
Tình hình thị trường trên địa bàn tỉnh cơ bản ổn định, giá các mặt hàng tiêu dùng thiết yếu đảm bảo đủ nhu cầu người dân, không có hiện tượng thiếu hàng, tăng giá đột biến gây bất ổn thị trường. Giá cả hàng hóa dịch vụ có biến động theo giá cả trên thế giới. Theo số liệu của Cục Thống kê tỉnh Bắc Giang, chỉ số giá tiêu dùng toàn tỉnh tháng 10/2022 giảm 0,66% so với tháng trước và tăng 4,02% so với bình quân cùng kỳ. Cụ thể giá cả một số mặt hàng tiêu dùng thiết yếu tháng 10/2021 như sau:

 

Tổng mức bán lẻ hàng hoá tháng 10 tăng 0,4% so với tháng trước.

 

GIÁ BÁN LẺ MỘT SỐ MẶT HÀNG THIẾT YẾU

Trên thị trường tỉnh Bắc Giang tháng 10 năm 2022

 

TT

Mặt hàng

ĐVT

Tháng trước (kỳ trước)

Tháng báo cáo

Mức tăng giảm

1

Gạo khang dân

đ/kg

14.500

13.500

-1.000

2

Gạo PC

đ/kg

16.000

15.000

-1.000

3

Gạo tám thơm

đ/kg

16.000 -20.000

16.000 -20.000

-

4

Gạo nếp

đ/kg

28.000 -35.000

28.000 -35.000

-

5

Đậu xanh loại I

đ/kg

56.000

56.000

-

6

Thịt lợn ba chỉ

đ/kg

110.000 -140.000

110.000 -130.000

-10.000

7

Thịt lợn sấn mông

đ/kg

100.000 -120.000

90.000 -110.000

-10.000

8

Cá quả 1kg/con trở lên

đ/kg

115.000

115.000

-

9

Gà ta 1kg trở lên (gà lông)

đ/kg

80.000

80.000

-

10

Thịt bò

đ/kg

260.000

260.000

-

11

Đường RE

đ/kg

18.000

18.000

-

12

Sữa hộp đặc nhãn Ông thọ

đ/hộp

20.000

20.000

-

13

Dầu ăn Neptuyn

đ/lít

50.000

50.000

-

14

Muối iốt tinh

đ/kg

6.000

6.000

-

15

Muối iốt Hải Châu 250g/túi

đ/túi

4.500

4.500

-

16

Mỳ chính AJNOMTO 1kg/túi

đ/túi

62.000

62.000

-

17

Nước mắm Nam ngư

đ/chai

20.500

20.500

-

18

Trứng vịt

đ/quả

3.000

3.000

-

19

Trứng gà ta

đ/quả

3.500

3.500

-

20

Giấy tập kẻ ngang loại 72 trang

đ/tập

7.000

7.000

-

22

Xà phòng ômô

đ/túi

48.000

48.000

-

21

Xăng RON 95-IV

đ/lít

23.260

23.470

+210

23

Xăng sinh học E5 RON 92-II

đ/lít

21.780

21.490

-290

24

Dầu Điêzen 0,001S-V

đ/kg

24.510

26.760

+2.250

25

Dầu hỏa

đ/lít

22.440

23.660

+1.220

26

Gas

(loại 12kg/bình)

đ/bình

410.000

380.000

-20.00

 

BGP

Trung bình (0 Bình chọn)