Giá bán lẻ mặt hàng thiết yếu trên thị trường tỉnh Bắc Giang tháng 11 năm 2021
Tình hình giá thị trường trên địa bàn tỉnh tháng cuối năm 2012 cơ bản ổn định, các mặt hàng tiêu dùng thiết yếu đảm bảo đủ nhu cầu người dân. Trong tháng có các mặt hàng Thịt lợn và Ga tăng. Một số mặt hàng giảm nhẹ như Gạo, Xăng, Dầu hỏa. Nhóm các thực phẩm thay thế như gia cầm, cá, trứng, hải sản… giá ổn định do nguồn cung dồi dào. Cụ thể giá cả một số mặt hàng tiêu dùng thiết yếu tháng 11/2021 như sau:
TT |
Mặt hàng |
ĐVT |
Tháng trước (kỳ trước) |
Tháng báo cáo |
Mức tăng giảm |
1 |
Gạo khang dân |
đ/kg |
14.000 |
13.500 |
-500 |
2 |
Gạo PC |
đ/kg |
17.000 |
16.500 |
-500 |
3 |
Gạo tám thơm |
đ/kg |
17.500 |
17.500 |
- |
4 |
Gạo nếp |
đ/kg |
28.000 |
28.000 |
- |
5 |
Đậu xanh loại I |
đ/kg |
56.000 |
56.000 |
- |
6 |
Thịt lợn ba chỉ |
đ/kg |
80-100.000 |
100 -110.000 |
+20.000 |
7 |
Thịt lợn sấn mông |
đ/kg |
50-80.000 |
80 -100.000 |
+20.000 |
8 |
Cá quả 1kg/con trở lên |
đ/kg |
110.000 |
110.000 |
- |
9 |
Gà ta 1kg trở lên (gà lông) |
đ/kg |
75.000 |
75.000 |
- |
10 |
Thịt bò |
đ/kg |
260.000 |
260.000 |
- |
11 |
Đường RE |
đ/kg |
18.000 |
18.000 |
- |
12 |
Sữa hộp đặc nhãn Ông thọ |
đ/hộp |
20.000 |
20.000 |
- |
13 |
Dầu ăn Neptuyn |
đ/lít |
44.000 |
44.000 |
- |
14 |
Muối iốt tinh |
đ/kg |
6.000 |
6.000 |
- |
15 |
Muối iốt Hải Châu 250g/túi |
đ/túi |
4.500 |
4.500 |
- |
16 |
Mỳ chính AJNOMTO 1kg/túi |
đ/túi |
62.000 |
62.000 |
- |
17 |
Nước mắm Nam ngư |
đ/chai |
20.500 |
20.500 |
- |
18 |
Trứng vịt |
đ/quả |
3.000 |
3.000 |
- |
19 |
Trứng gà ta |
đ/quả |
3.500 |
3.500 |
- |
20 |
Xà phòng ômô |
đ/túi |
48.000 |
48.000 |
- |
21 |
Xăng RON 95-IV |
đ/lít |
24.430 |
24.000 |
-430 |
22 |
Xăng sinh học E5 RON 92-II |
đ/lít |
23.110 |
22.910 |
-200 |
23 |
Dầu Điêzen 0,001S-V |
đ/kg |
19.060 |
18.730 |
-330 |
24 |
Dầu hỏa |
đ/lít |
17.630 |
17.190 |
-440 |
25 |
Gas (loại 12kg/bình) |
đ/bình |
395.000 |
412.000 |
+17.000 |
Nguyệt Ánh