Bắc Giang: Giá bán lẻ mặt hàng thiết yếu trên thị trường tháng 12/2021
Tháng 12/2021, chỉ số giá tiêu dùng toàn tỉnh tăng 0,12% so với tháng trước và tăng 0,55% so với cùng kỳ năm trước. Nhóm hàng nhu yếu phẩm, đồ dùng gia đình tăng do nhu cầu mua sắm cuối năm.
Tháng 12, tình hình thị trường trên địa bàn tỉnh cơ bản ổn định; hàng hóa, đặc biệt là các mặt hàng tiêu dùng thiết yếu đảm bảo phục vụ đủ nhu cầu người dân. Trong tháng giá thịt lợn giảm; giá các mặt hàng xăng, dầu tăng, nhất là giá Ga tăng cao. Cụ thể giá cả một số mặt hàng tiêu dùng thiết yếu như sau:
STT |
Mặt hàng |
ĐVT |
Tháng trước (kỳ trước) |
Tháng báo cáo |
Mức tăng giảm |
1 |
Gạo khang dân |
đ/kg |
14.000 |
14.000 |
- |
2 |
Gạo PC |
đ/kg |
17.000 |
17.000 |
- |
3 |
Gạo tám thơm |
đ/kg |
17.500 |
17.500 |
- |
4 |
Gạo nếp |
đ/kg |
28.000 |
28.000 |
- |
5 |
Đậu xanh loại I |
đ/kg |
56.000 |
56.000 |
- |
6 |
Thịt lợn ba chỉ |
đ/kg |
100-110.000 |
80-100.000 |
-20.000 |
7 |
Thịt lợn sấn mông |
đ/kg |
70-90.000 |
50-80.000 |
-20.000 |
8 |
Cá quả 1kg/con trở lên |
đ/kg |
110.000 |
110.000 |
- |
9 |
Gà ta 1kg trở lên (gà lông) |
đ/kg |
75.000 |
75.000 |
- |
10 |
Thịt bò |
đ/kg |
260.000 |
260.000 |
- |
11 |
Đường RE |
đ/kg |
18.000 |
18.000 |
- |
12 |
Sữa hộp đặc nhãn Ông thọ |
đ/hộp |
20.000 |
20.000 |
- |
13 |
Dầu ăn Neptuyn |
đ/lít |
44.000 |
44.000 |
- |
14 |
Muối iốt tinh |
đ/kg |
6.000 |
6.000 |
- |
15 |
Muối iốt Hải Châu 250g/túi |
đ/túi |
4.500 |
4.500 |
- |
16 |
Mỳ chính AJNOMTO 1kg/túi |
đ/túi |
62.000 |
62.000 |
- |
17 |
Nước mắm Nam ngư |
đ/chai |
20.500 |
20.500 |
- |
18 |
Trứng vịt |
đ/quả |
3.000 |
3.000 |
- |
19 |
Trứng gà ta |
đ/quả |
3.500 |
3.500 |
- |
20 |
Giấy tập kẻ ngang loại 72 trang |
đ/tập |
7.000 |
7.000 |
- |
22 |
Xà phòng ômô |
đ/túi |
48.000 |
48.000 |
- |
21 |
Xăng RON 95-IV |
đ/lít |
22.040 |
24.430 |
+2.390 |
23 |
Xăng sinh học E5 RON 92-II |
đ/lít |
20.710 |
23.110 |
+2.400 |
24 |
Dầu Điêzen 0,001S-V |
đ/kg |
16.930 |
19.060 |
+2.130 |
25 |
Dầu hỏa |
đ/lít |
15.640 |
17.630 |
+1.990 |
26 |
Gas (loại 12kg/bình) |
đ/bình |
350.000 |
395.000 |
+45.000 |
Nguyệt Ánh