Giá bán lẻ một số mặt hàng thiết yếu trên thị trường Bắc Giang tháng 9 năm 2017
Tháng 9/2017, giá cả một số mặt hàng cơ bản ổn định so với tháng trước, tuy nhiên, riêng mặt hàng nhiêu liệu xăng dầu, gas có thay đổi, tăng giá từ 297 đồng đến 568 đồng tùy loại xăng dầu, giá gas tăng 16.000 đồng/bình.
STT |
Mặt hàng |
ĐVT |
Tháng trước (kỳ trước) |
Tháng 9/2017 |
|
1 |
Gạo khang dân |
đ/kg |
10.000 |
10.000 |
|
2 |
Gạo tám thơm (Yên Dũng) |
đ/kg |
14.000 |
14.000 |
|
3 |
Ngô hạt |
đ/kg |
6.500 |
6.500 |
|
4 |
Đậu xanh loại I |
đ/kg |
45.000 |
45.000 |
|
5 |
Thịt lợn nạc thăn |
đ/kg |
80.000 |
80.000 |
|
6 |
Thịt lợn sấn mông |
đ/kg |
75.000 |
75.000 |
|
7 |
Cá chép 1kg/con trở lên |
đ/kg |
80.000 |
80.000 |
|
8 |
Gà ta 1kg trở lên (gà lông) |
đ/kg |
90.000 |
90.000 |
|
9 |
Thịt bò |
đ/kg |
250.000 |
250.000 |
|
10 |
Đường RE |
đ/kg |
18.000 |
18.000 |
|
11 |
Sữa hộp đặc nhãn Ông thọ |
đ/hộp |
20.000 |
20.000 |
|
12 |
Dầu ăn Neptuyn |
đ/lít |
44.000 |
44.000 |
|
13 |
Muối iốt tinh |
đ/kg |
6.000 |
6.000 |
|
14 |
Muối iốt Hải Châu 250g/túi |
đ/túi |
4.000 |
4.000 |
|
15 |
Mỳ chính AJNOMTO 1kg/túi |
đ/túi |
58.000 |
58.000 |
|
16 |
Nước mắm Nam ngư |
đ/chai |
20.500 |
20.500 |
|
17 |
Trứng vịt |
đ/quả |
3.500 |
3.500 |
|
18 |
Trứng gà ta |
đ/quả |
3.500 |
3.500 |
|
19 |
Giấy tập kẻ ngang loại 72 trang |
đ/tập |
7.000 |
7.000 |
|
20 |
Xà phòng ômô |
đ/túi |
48.000 |
48.000 |
|
21 |
Xăng RON 92 |
đ/lít |
17.792 |
18.111 |
|
22 |
Xăng E5 |
đ/lít |
17.539 |
17.836 |
|
23 |
Mazut |
đ/kg |
11.148 |
11.536 |
|
24 |
Dầu diesel 0,05s |
đ/lít |
13.950 |
14.441 |
|
25 |
Dầu hỏa |
đ/lít |
12.547 |
13.115 |
|
26 |
Đạm ure Hà Bắc |
đ/kg |
|||
27 |
Xi măng Hoàng Thạch |
đ/kg |
|||
28 |
Thép phi 6, phi 8 |
đ/kg |
|||
29 |
Gas Shell gas (loại 12kg/bình) |
đ/bình |
317.000 |
333.000 |