Giá mặt hàng thiết yếu Trên thị trường tỉnh Bắc Giang tháng 5 năm 2022

|
Lượt xem:
Chế độ ban đêm OFF
Cỡ chữ: A- A A+
Đọc bài viết
Theo số liệu của Cục Thống kê tỉnh Bắc Giang, chỉ số giá tiêu dùng toàn tỉnh tháng 05/2022 tăng 0,2% so với tháng trước và tăng 3,64% so với bình quân cùng kỳ, do tác động của một số nhóm hàng. Nhóm hàng chỉ số tăng: đồ uống và thuốc lá 0,85%; may mặc, mũ nón, giầy dép 0,24%; giao thông 2,65%; văn hóa, giải trí và du lịch 0,50%; hàng hóa và dịch vụ khác 0,29%. Nhóm hàng chỉ số giảm: hàng ăn và dịch vụ ăn uống 0,17%; nhà ở, điện, nước, chất đốt và VLXD 0,49%; thiết bị và đồ dùng gia đình 0,1%. Nhóm hàng ổn định, biến động nhẹ: bưu chính viễn thông; Giáo dục; Thuốc và thiết bị y tế. Tổng mức bán lẻ hàng hóa, dịch vụ tháng 5 ước đạt 3.252 tỷ đồng, tăng 3,7% so với tháng trước; cộng dồn 5 tháng đầu năm ước đạt 15.435 tỷ đồng, ước 6 tháng đầu năm đạt 18.795 tỷ đồng, tăng 14,1% so với cùng kỳ, đạt 51,5% kế hoạch năm 2022. Trong đó: Tổng mức bán lẻ hàng hoá tháng 5 ước đạt 2.950 tỷ đồng, tăng 3,3% so với tháng trước; cộng dồn 5 tháng đầu năm ước đạt 14.088 tỷ đồng, ước 6 tháng đầu năm đạt 17.128 tỷ đồng, tăng 14,9% so với cùng kỳ. Doanh thu dịch vụ tháng 5 ước đạt 303 tỷ đồng, tăng 6,8% so với tháng trước; cộng dồn 5 tháng đầu năm ước đạt 1.347 tỷ đồng, ước 6 tháng đầu năm đạt 1.667 tỷ đồng, tăng 7,0% so với cùng kỳ.

 

Chỉ số giá tiêu dùng toàn tỉnh tháng 05/2022 tăng 0,2% so với tháng trước và tăng 3,64% so với bình quân cùng kỳ

                       

GIÁ BÁN LẺ MỘT SỐ MẶT HÀNG THIẾT YẾU

         Trên thị trường tỉnh Bắc Giang tháng 5 năm 2022

 

STT

Mặt hàng

ĐVT

Tháng trước (kỳ trước)

Tháng báo cáo

Mức tăng giảm

1

Gạo khang dân

đ/kg

14.500

14.500

-

 

Gạo PC

đ/kg

15.500

16.000

+500

2

Gạo tám thơm

đ/kg

16.000­

20.000

16.000­

20.000

-

3

Gạo nếp

đ/kg

28.000­

35.000

28.000­

35.000

+1.000

4

Đậu xanh loại I

đ/kg

56.000

56.000

-

5

Thịt lợn ba chỉ

đ/kg

90­

110.000

90­

110.000

-

6

Thịt lợn sấn mông

đ/kg

80­

100.000

80­

100.000

7

Cá quả 1kg/con trở lên

đ/kg

110.000

110.000

-

8

Gà ta 1kg trở lên (gà lông)

đ/kg

75.000

75.000

-

9

Thịt bò

đ/kg

250.000

250.000

-

10

Đường RE

đ/kg

18.000

18.000

-

11

Sữa hộp đặc nhãn Ông thọ

đ/hộp

20.000

20.000

-

12

Dầu ăn Neptuyn

đ/lít

50.000

50.000

-

13

Muối iốt tinh

đ/kg

6.000

6.000

-

14

Muối iốt Hải Châu 250g/túi

đ/túi

4.500

4.500

-

15

Mỳ chính AJNOMTO 1kg/túi

đ/túi

62.000

62.000

-

16

Nước mắm Nam ngư

đ/chai

20.500

20.500

-

17

Trứng vịt

đ/quả

3.000

3.000

-

18

Trứng gà ta

đ/quả

3.500

3.500

-

19

Giấy tập kẻ ngang loại 72 trang

đ/tập

7.000

7.000

-

20

Xà phòng ômô

đ/túi

48.000

48.000

-

22

Xăng RON 95-IV

đ/lít

28.590

31.250

+2.660

21

Xăng sinh học E5 RON 92-II

đ/lít

27.130

29.630

+2.480

23

Dầu Điêzen 0,001S-V

đ/kg

26.150

26.350

+200

24

Dầu hỏa

đ/lít

23.820

24.400

+580

25

Gas (loại 12kg/bình)

đ/bình

510.000

480.000

-30.000

 

Nguyệt Ánh

Trung bình (0 Bình chọn)