Tình hình giá cả thị trường tỉnh Bắc Giang tháng 01 năm 2022
Hiện nay, tỉnh Bắc Giang cũng như các tỉnh, thành phố trong cả nước thực hiện tốt việc thích ứng an toàn, linh hoạt theo Nghị quyết 128 của Chính phủ, các hoạt động sản xuất và kinh doanh của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh được tạo điều kiện thuận lợi, hoạt động ổn định, lưu thông thông suốt; nên việc cung ứng hàng hoá, nhất là các mặt hàng thiết yếu phục vụ cho nhu cầu mua sắm Tết của người dân trên địa bàn tỉnh cơ bản không bị ảnh hưởng. Các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh sẵn sàng nguồn hàng hóa dự trữ phục vụ Tết trên địa bàn tỉnh cơ bản đủ đáp ứng nhu cầu người dân.
Qua rà soát, nắm bắt tình hình thị trường hàng hóa phục vụ dịp Tết Nguyên đán Nhâm Dần năm nay trên địa bàn tỉnh cho thấy, hàng hóa rất phong phú, mẫu mã đa dạng, số lượng đảm bảo đáp ứng đủ thị hiếu, nhu cầu của người tiêu dùng, với các phân khúc giá cả khác nhau để người tiêu dùng lựa chọn, không có hiện tượng khan hiếm hàng trên thị trường; trong đó, tập trung nhu cầu vào các mặt hàng như: Lương thực, thực phẩm tươi sống (gạo tẻ ngon, gạo nếp, thịt lợn, thịt gà, thịt bò, cá tươi,….); thực phẩm chế biến (giò, chả, nem...); thực phẩm công nghệ (bánh mứt kẹo, rượu, bia, nước ngọt, dầu ăn…); hàng may mặc, giầy dép, mỹ phẩm, nhiên liệu (xăng, dầu, chất đốt…), hàng điện tử, đồ dùng gia đình và một số mặt hàng nông sản như rau, củ, quả các loại…
GIÁ CẢ MỘT SỐ MẶT HÀNG PHỤC VỤ TẾT NGUYÊN ĐÁN NHÂM DẦN NĂM 2022
Hàng hóa |
Giá bán |
Hàng hóa |
Giá bán |
---|---|---|---|
I. Nhóm hàng lương thực: |
|
|
|
Gạo khang dân |
14.000 - 15.000đ/kg |
Gạo nếp |
28.000 - 30.000 đ/kg |
Gạo bông hồng Chũ (Lục Ngạn) |
17.000 đ/kg |
Gạo nếp Phì Điền (Lục Ngạn) |
40.000 - 42.000 đ/kg |
Gạo tám thơm Yên Dũng |
17.000 - 18.000đ/kg |
|
|
II. Nhóm hàng thực phẩm: |
|
|
|
Thực phẩm tươi sống: |
|
|
|
Thịt sấn mông, ba chỉ |
110.000 - 120.000đ/kg |
Thịt thăn bò |
230 - 250.000 đ/kg |
Thịt lợn thăn |
100.000 - 105.000đ/kg |
Bắp bò |
270 - 290.000 đ/kg |
Xương sườn lợn |
110.000 - 120.000 đ/kg |
Cá chuối |
120.000 - 150.000 đ/kg |
Gà ta lông |
90.000 - 120.000 đ/kg |
Cá chép |
90.000 - 120.000 đ/kg |
Gà ta mổ sẵn |
110.000 - 120.000 đ/kg |
Trứng gà ta |
35.000 - 40.000 đ/chục |
Trứng vịt |
25.000 - 35.000 đ/chục |
|
|
III. Nhóm hàng thực phẩm công nghệ: |
|
|
|
* Giá các đồ uống, nước ngọt: |
|
|
|
Coca-cola |
180.000 - 218.000 đ/thùng |
Fanta: |
170.000 -250.000 đ/thùng |
Pepsi |
180.000 - 200.000 đ/thùng |
Bò húc Red bull |
235.000 -280.000 đ/thùng |
Trà Bí đao |
140.000 - 200.000 đ/thùng |
Yến Sanest |
240.000 đ/thùng |
Cam Twister |
180.000 đ/thùng |
Trà xanh không độ |
190.000 đ/thùng |
Trà xanh C2 |
180.000 - 220.000 đ/thùng |
7 Up |
185.000 đ/thùng |
Mirinda (Thái Lan) |
185.000 đ/thùng |
Hạt chia (Thái Lan) |
385.000 đ/thùng |
Nước ép trái cây |
200.000 - 250.000 đ/thùng |
Bia Heineken: |
380.000 đ/thùng |
Bia Heineken nhập khẩu |
595.000-1.055.000đ/thùng (nhỏ/to) |
Bia 333 |
240.000 đ/thùng |
Bia Sài Gòn |
235.000 đ/thùng |
Bia Hà Nội |
235.000 đ/thùng |
Bia đen nhập khẩu |
265.000 - 705.000đ/hộp |
|
|
* Giá mặt hàng bánh kẹo: |
|
|
|
Kẹo mềm |
15.000 - 40.000 đ/gói |
Kẹo cứng |
15.000 - 30.000 đ/gói |
Kẹo sữa |
30.000 - 50.000 đ/gói |
Kẹo dẻo |
20.000 - 75.000 đ/gói |
Kẹo socola |
60.000 - 180.000 đ/gói |
Kẹo nhập khẩu |
50.000 - 300.000 đ/gói |
Kẹo hộp giấy |
40.000 - 90.000 đ/hộp |
Kẹo hộp sắt |
50.000 - 120.000 đ/hộp |
Bánh bông lan |
30.000 - 150.000 đ/hộp |
Bánh kem xốp |
40.000 - 70.000 đ/hộp |
Bánh socola |
80.000 - 210.000 đ/hộp |
Bánh hộp sắt |
70.000 - 180.000 đ/hộp |
Bánh hộp giấy |
30.000 - 140.000 đ/hộp |
Bánh đậu xanh hộp |
30.000 - 60.000 đ/hộp |
Bánh nhập khẩu |
50.000 - 500.000 đ/hộp |
Bánh đậu xanh quả đào vàng |
80.000 - 100.000 đ/quả |
Bánh đậu xanh hình cây vàng |
100.000 - 160.000 đ/cây |
Bánh đậu xanh hộp |
150.000 - 300.000đ/hộp |
Mứt Tết |
35.000 - 80.000 đ/hộp |
Mứt các loại |
45.000 - 100.000 đ/hộ |
Nho khô |
40.000 - 200.000 đ/hộp |
Măcca |
220.000 - 350.000đ/kg |
Hạt dẻ cười |
150.000 - 300.000 đ/kg |
Hạt đậu lành sấy |
40.000 - 50.000 đ/kg |
Hoa quả sấy |
80.000 - 100.000 đ/kg |
Hạt điều sấy |
200.000 - 250.000 đ/kg |
Hạt hướng dương |
60.000 - 80.000 đ/kg |
|
|
Nhóm thực phẩm chế biến: |
|
|
|
Dầu ăn Neptuyn |
45.000đ/lít |
Bột canh iốt Hải Châu |
4.500 đ/gói |
Mỳ chính Ajnomoto |
58.000đ/kg |
Đỗ xanh |
42.000 - 45.000đ/kg |
Lạc nhân |
55.000 đ/kg |
Miến |
50.000 - 100.000 đ/kg |
Mì gạo |
27.000 - 35.000 đ/kg |
Mộc nhĩ |
100.000 - 170.000 đ/kg |
Nấm hương |
250.000 - 400.000 đ/kg |
Măng khô |
150.000 - 600.000 đ/kg |
Hạt tiêu |
80.000 - 90.000 đ/kg |
Hạt sen |
80.000 - 100.000 đ/kg |
Long nhãn |
250.000 - 300.000đ/kg |
Bánh đa nem |
15.000 - 30.000 đ/gói |
Giò lụa |
110.000 đ/kg |
Chả |
100.000 đ/kg |
Giò bò |
280.000 đ/kg |
Giò bê hấp |
200.000 đ/kg |
Chả quế |
120.000 đ/kg |
Thịt xông khói |
210.000 đ/kg |
Xúc xích xông khói |
140.000 đ/kg |
|
|
Hàng rau, củ, quả: |
|
|
|
Rau muống, rau mùng tơi, cải xanh |
15.000 - 20.000 đ/kg |
Rau dền, rau cải xanh, rau ngót |
17.000 - 20.000 đ/kg |
Bí xanh |
10.000 - 11.000đ/kg |
Khoai tây |
15.000 - 16.000 đ/kg |
Cà chua |
12.000 - 15.000 đ/kg |
Chanh tươi |
10.000 - 15.000đ/kg |
Bưởi Diễn |
20.000 - 35.000 đ/quả |
Bưởi da xanh |
30.000 - 50.000 đ/kg |
Cam đường canh Lục Ngạn |
30.000 - 40.000 đ/kg |
Cam Chũ |
30.000 - 35.000 đ/kg |
Táo ngọt Chũ |
30.000 - 35.000 đ/kg |
Phật thủ |
50.000 - 100.000 đ/quả |