Tình hình giá cả thị trường tỉnh Bắc Giang tháng 6 năm 2022
Theo số liệu của Cục Thống kê tỉnh Bắc Giang, chỉ số giá tiêu dùng toàn tỉnh tháng 6/2022 tăng 0,48% so với tháng trước và tăng 3,68% so với bình quân cùng kỳ, do tác động của một số nhóm hàng.
Nhóm hàng chỉ số tăng: hàng ăn và dịch vụ ăn uống 0,39%; đồ uống và thuốc lá 0,46%; may mặc, mũ nón, giầy dép 0,40%; Thuốc và thiết bị y tế 0,19%; giao thông 3,96%; văn hóa, giải trí và du lịch 0,33%; hàng hóa và dịch vụ khác 0,20%. Nhóm hàng chỉ số giảm: nhà ở, điện, nước, chất đốt và VLXD 0,55%; thiết bị và đồ dùng gia đình 0,07%; bưu chính viễn thông 0,77%.
Nhóm hàng ổn định: Giáo dục. Trong đó, nhóm giao thông có chỉ số tăng mạnh, do trong tháng, nhu cầu đi lại và vận chuyển hàng hóa tăng mạnh, tổng doanh thu hoạt động vận tải, kho bãi tháng 6/2022 ước đạt gần 610 tỷ đồng, tăng 5,5% so với tháng trước và tăng 176% so với cùng kỳ năm trước; tính chung 6 tháng đầu năm doanh thu đạt trên 3.265 tỷ đồng, tăng 40% so với cùng kỳ năm trước. Ảnh hưởng của việc giá xăng dầu tăng cao dẫn đến cước vận tải tăng theo; cơ bản các tuyến xe điều chỉnh giá vé tăng khoảng 10%.
GIÁ BÁN LẺ MỘT SỐ MẶT HÀNG THIẾT YẾU
Trên thị trường tỉnh Bắc Giang tháng 6 năm 2022
TT |
Mặt hàng |
ĐVT |
Tháng trước (kỳ trước) |
Tháng báo cáo |
Mức tăng giảm |
1 |
Gạo khang dân |
đ/kg |
14.500 |
14.500 |
- |
2 |
Gạo PC |
đ/kg |
16.000 |
16.000 |
- |
3 |
Gạo tám thơm |
đ/kg |
16-20.000 |
16-20.000 |
- |
4 |
Gạo nếp |
đ/kg |
28-35.000 |
28-35.000 |
- |
5 |
Đậu xanh loại I |
đ/kg |
56.000 |
56.000 |
- |
6 |
Thịt lợn ba chỉ |
đ/kg |
90-110.000 |
90-110.000 |
- |
7 |
Thịt lợn sấn mông |
đ/kg |
80-100.000 |
80-100.000 |
- |
8 |
Cá quả 1kg/con trở lên |
đ/kg |
110.000 |
110.000 |
- |
9 |
Gà ta 1kg trở lên (gà lông) |
đ/kg |
75.000 |
75.000 |
- |
10 |
Thịt bò |
đ/kg |
250.000 |
250.000 |
- |
11 |
Đường RE |
đ/kg |
18.000 |
18.000 |
- |
12 |
Sữa hộp đặc nhãn Ông thọ |
đ/hộp |
20.000 |
20.000 |
- |
13 |
Dầu ăn Neptuyn |
đ/lít |
50.000 |
50.000 |
- |
14 |
Muối iốt tinh |
đ/kg |
6.000 |
6.000 |
- |
15 |
Muối iốt Hải Châu 250g/túi |
đ/túi |
4.500 |
4.500 |
- |
16 |
Mỳ chính AJNOMTO 1kg/túi |
đ/túi |
62.000 |
62.000 |
- |
17 |
Nước mắm Nam ngư |
đ/chai |
20.500 |
20.500 |
- |
18 |
Trứng vịt |
đ/quả |
3.000 |
3.000 |
- |
19 |
Trứng gà ta |
đ/quả |
3.500 |
3.500 |
- |
20 |
Giấy tập kẻ ngang loại 72 trang |
đ/tập |
7.000 |
7.000 |
- |
22 |
Xà phòng ômô |
đ/túi |
48.000 |
48.000 |
- |
21 |
Xăng RON 95-IV |
đ/lít |
31.250 |
33.470 |
+2.220 |
23 |
Xăng sinh học E5 RON 92-II |
đ/lít |
29.630 |
31.300 |
+1.670 |
24 |
Dầu Điêzen 0,001S-V |
đ/kg |
26.350 |
30.810 |
+4.460 |
25 |
Dầu hỏa |
đ/lít |
24.400 |
28.780 |
+4.380 |
26 |
Gas (loại 12kg/bình) |
đ/bình |
480.000 |
450.000 |
-30.000 |
BGP