Tình hình giá cả thị trường tỉnh Bắc Giang tháng 7 năm 2022

|
Lượt xem:
Chế độ ban đêm OFF
Cỡ chữ: A- A A+
Đọc bài viết
Theo số liệu của Cục Thống kê tỉnh Bắc Giang, chỉ số giá tiêu dùng toàn tỉnh tháng 07/2022 tăng 0,39% so với tháng trước và tăng 3,69% so với bình quân cùng kỳ, do tác động của một số nhóm hàng.

 

Tổng mức bán lẻ hàng hóa, dịch vụ tháng 7 ước đạt 3.494 tỷ đồng, tăng 2,4% so với tháng trước

Nhóm hàng chỉ số tăng: hàng ăn và dịch vụ ăn uống có chỉ số tăng mạnh 1,81%; đồ uống và thuốc lá 0,47%; may mặc, mũ nón, giầy dép 0,04%; nhà ở, điện, nước, chất đốt và VLXD 0,42%; Thuốc và thiết bị y tế 0,02%; bưu chính viễn thông 0,02%; văn hóa, giải trí và du lịch 0,32%; hàng hóa và dịch vụ khác 0,02%. Nhóm hàng chỉ số giảm: thiết bị và đồ dùng gia đình 0,23%; giao thông 2,54%. Nhóm hàng ổn định: Giáo dục.

Tổng mức bán lẻ hàng hóa, dịch vụ: tháng 7 ước đạt 3.494 tỷ đồng, tăng 2,4% so với tháng trước; cộng dồn 7 tháng đầu năm ước đạt 22.360 tỷ đồng, tăng 18,2% so với cùng kỳ. Trong đó: Tổng mức bán lẻ hàng hoá tháng 7 ước đạt 3.164 tỷ đồng, tăng 2,4% so với tháng trước; cộng dồn 7 tháng đầu năm ước đạt 20.362 tỷ đồng, tăng 18,7% so với cùng kỳ. Doanh thu dịch vụ tháng 7 ước đạt 330 tỷ đồng, tăng 2,9% so với tháng trước; cộng dồn 7 tháng đầu năm ước đạt 1.998 tỷ đồng, tăng 13,6% so với cùng kỳ, cụ thể:

TT

Mặt hàng

ĐVT

Tháng trước

(kỳ trước)

Tháng báo cáo

Mức tăng giảm

1

Gạo khang dân

đ/kg

14.500

14.500

-

2

Gạo PC

đ/kg

16.000

16.000

-

3

Gạo tám thơm

đ/kg

16.000-20.000

16.000-20.000

-

4

Gạo nếp

đ/kg

28.000-35.000

28.000-35.000

-

5

Đậu xanh loại I

đ/kg

56.000

56.000

-

6

Thịt lợn ba chỉ

đ/kg

90-110.000

120-150.000

+20.000-30.000

7

Thịt lợn sấn mông

đ/kg

80-100.000

110-130.000

+20.000-30.000

8

Cá quả 1kg/con trở lên

đ/kg

110.000

115.000

+5.000

9

Gà ta 1kg trở lên (gà lông)

đ/kg

75.000

80.000

+5.000

10

Thịt bò

đ/kg

250.000

260.000

+10.000

11

Đường RE

đ/kg

18.000

18.000

-

12

Sữa hộp đặc nhãn Ông thọ

đ/hộp

20.000

20.000

-

13

Dầu ăn Neptuyn

đ/lít

50.000

50.000

-

14

Muối iốt tinh

đ/kg

6.000

6.000

-

15

Muối iốt Hải Châu 250g/túi

đ/túi

4.500

4.500

-

16

Mỳ chính AJNOMTO 1kg/túi

đ/túi

62.000

62.000

-

17

Nước mắm Nam ngư

đ/chai

20.500

20.500

-

18

Trứng vịt

đ/quả

3.000

3.000

-

19

Trứng gà ta

đ/quả

3.500

3.500

-

20

Giấy tập kẻ ngang loại 72 trang

đ/tập

7.000

7.000

-

22

Xà phòng ômô

đ/túi

48.000

48.000

-

21

Xăng RON 95-IV

đ/lít

33.470

26.750

-6.720

23

Xăng sinh học E5 RON 92-II

đ/lít

31.300

25.070

-6.230

24

Dầu Điêzen 0,001S-V

đ/kg

30.810

26.830

-3.980

25

Dầu hỏa

đ/lít

28.780

25.240

-3.540

26

Gas (loại 12kg/bình)

đ/bình

450.000

445.000

-7.000

 

BGP

Trung bình (0 Bình chọn)